Thiết bị chống
sét, cắt sét lan truyền qua đường nguồn điện 01, 03 pha Lpi-Australia với dòng cắt sét cực đại 215kA
- Lpi-Úc 1PPM215kA-NE, 3PPM215kA-NE hoạt
động với điện áp cắt 277Vac
- Dòng cắt sét
danh định 215kA dạng xung 8/20µs.
- Cắt sét đường nguồn 1PPM215kA-NE,
3PPM215kA-NE được nhập khẩu dưới dạng tủ trực tiếp từ nhà sản xuất
Lpi-Australia.
- Tủ chống sét được
nguồn 1PPM215kA-NE phù hợp với điện
01 pha, tủ 3PPM215kA-NE phù hợp với
tủ điện 03 pha
- Cấu hình bảo vệ
đa mốt bảo vệ giữa Ph-N: 215kA dạng xung 8/20µs. Bảo vệ giữa N-E: 100kA dạng
xung 10/350µs.
- Thiết bị chống sét lan truyền qua đường nguồn điện
1PPM215kA-NE, 3PPM215kA-NE được thiết
kế bảo vệ vùng LP0 và vùng LP1 theo tiêu chuẩn IEC62340.
Thông số kỹ thuật
chính của thiết bị chống sét Lpi
1PPM215kA-NE và 3PPM215kA-NE
Mã
hàng
|
1PPM215kA-NE
|
3PPM215kA-NE
|
Mô tả
|
Tủ chống sét
lan truyền của Lpi 01pha, dòng cắt sét 215kA
|
Tủ chống sét
lan truyền của Lpi 03pha dòng cắt sét 215kA
|
Mạng điện phù hợp
|
TT,
TN-S, TN-C, TN-C-S (MEN)
|
Kích thước/Trọng lượng
|
300 (H) x 200 (W) x 150 (D) mm Approx/5.5kg
|
400(H) x 300 (W) x 150 (D) mm Approx/7.5kg
|
Chỉ số môi trường/Lắp đặt
|
IP55/Lắp đặt trên tường
|
Kích cỡ cáp đấu nối
|
Max 35mm2
|
Nhiệt độ làm việc/độ ẩm
|
-35
to +55°C, 0 – 95% không ngưng tụ
|
Thời gian đáp ứng
|
<
100ns
|
Tiêu chuẩn
|
IEC
61643 Class I, BS 6651 Cat A & B
|
Kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn
|
ANSI
C62.41 Cat A, Cat B, Cat C, IEC61643
AS/NZS
1768 Cat A, Cat B, Cat C
|
Ứng dụng lắp đặt
|
Bảng điện phân phối chính hoặc phụ
|
Bảo
vệ giữa Ph-N
|
Định mức dòng cắt
|
: Imax
|
215kA
8/20µs
|
3x215kA
8/20µs
|
Định mức điện áp
|
: Un
|
220
– 277Vac @ 50/60Hz
|
220
– 277Vac @ 50/60Hz
|
Điện áp thông qua
|
: Up
|
<
1.3kV @ 50kA 10/350µs
|
<
1.3kV @ 50kA 10/350µs
|
Năng lượng tản sét
|
: W/R
|
>600kJ
|
>600kJ
|
Follow Current Interrupt rating
|
: Is
|
25kA
@ 255Vrms 50/60Hz
|
25kA
@ 255Vrms 50/60Hz
|
Nên lắp đặt với cầu trì
|
315A
gL/gG
|
315A
gL/gG
|
Điện áp làm việc liên tục cực đại
|
480Vrms
|
480Vrms
|
Bảo
vệ giữa N-E
|
Định mức dòng cắt
|
: Imax
|
150kA
8/20µs
|
150kA
8/20µs
|
: Iimp
|
100kA
10/350µs
|
100kA
10/350µs
|
Điện trở cách điện
|
: Risol
|
>1000MΩ
|
>1000MΩ
|
Hình vẽ:
Sơ đồ lắp đặt tủ 1PPM215kA-NE & 3PPM215kA-NE
Lắp đặt thiết bị chống sét lan truyền 1PPM215kA-NE & 3PPM215kA-NE của
Lpi-Úc cần tuân thủ một số nguyên tắc sau đây:
- Đảm bảo nguồn điện
đã được ngắt trước khi lắp đặt thiết bị chống sét
- Gắn tủ chống sét 1PPM215kA-NE và 3PPM215kA
lên tường cho chắc chắn
- Nhìn sơ đồ đấu
nối đầu vào đầu ra và tiến hành đấu nối
- Dây tiếp địa phải
được đấu nối với hệ thống tiếp địa có
trị số ≤ 10Ω khuyến khích ≤ 04Ω. Quy định của dây tiếp địa vật liệu bằng đồng tối thiểu phải tiết diện 25mm2,
tối đa 50mm2.
Thông tin liện hệ:
CHỐNG SÉT TRẦN GIA. Add: 84/102 Trường
Chinh, Đống Đa, Hà Nội. Tel: 0466528821 Mobile: 0944249191. Email: jsctrangia@gmail.com. http://chongsettoandien.com các bạn cần
thêm thông tin chi tiết về giá thiết bị
chống sét lan truyền qua đường nguồn Lpi-Úc
xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi.