Trang chủ | Giới thiệu | Chia sẻ kinh nghiệm | Liên hệ
Hỗ trợ trực tuyến 09 44 24 91 91
BẢNG QUY ĐỔI TỪ TIẾT DIỆN DÂY SANG ĐƯỜNG KÍNH
Tiết diện dây dẫn
(mm2)
Đường kính
(mm)
Số lượng sợi/đường kính sơi
6
3.12
7/1.04
10
4.05
7/1.35
16
5.10
7/1.17
25
6.42
7/2.14
6.75
19/1.35
35
7.56
7/2.52
7.65
19/1.53
50
8.90
19/1.78
70
10.70
19/2.14
95
12.46
37/1.78
12.60
19/2.52
120
14.21
37/2.03
150
15.75
37/2.25
185
17.64
61/2.25
240
20.25
300
22.68
400
25.69
61/2.85
25.96
91/2.35
500
28.80
61/3.20
29.15
91/2.65
Với bài toán quy đổi này sẽ rất dễ dàng cho các nhà sản xuất khuôn hàn hóa nhiệt có thể gia công các loại khuôn có kích thước chuẩn xác và các nhà chế tạo kẹp tiếp địa có thể có những thông số chính xác để sản xuất kẹp phù hợp.